Chương trình IELTS
Các đặc trưng của khóa IELTS
Intensive IELTS | Khóa học này giúp học viên nắm rõ kiến thức cơ bản về các kỹ năng trong kỳ thi IELTS, cách để cải thiện được điểm số trong mỗi kỹ năng. Khóa học phù hợp với học viên muốn học IELTS từ 4 đến 8 tuần và học viên ở trình độ mới bắt đầu. |
---|---|
Guarantee IELTS | Khóa học IELTS đảm bảo đầu ra là một trong những khóa học tốt nhất của chúng tôi. Khóa học này giúp học viên đạt được số điểm mong muốn trong thời gian ngắn. Cho đến thời điểm hiện tại 100% học viên của chúng tôi đạt điểm đầu ra đúng hoặc ngoài mong đợi sau khi kết thúc khóa học. Thời gian học khóa đảm bảo là 12 tuần. Các mức điểm đầu ra của khóa học là 5.5, 6.0 và 6.5 Với điểm đầu vào 4.0 sau khi tốt nghiệp bạn sẽ được tối thiểu 5.5 Với điểm đầu vào 5.0 sau khi tốt nghiệp bạn sẽ được tối thiểu 6.0 Với điểm đầu vào 6.0 sau khi tốt nghiệp bạn sẽ được tối thiểu 6.5 Học viên có thể làm kiểm tra IELTS đầu vào tại TALK hoặc xuất trình điểm IELTS chính thức trong vòng 6 tháng (nếu có). Trong khóa IELTS đảm bảo, học viên được học lớp 1:1 với giáo viên bản ngữ |
Thời khóa biểu (10 – 11 giờ học/ngày)
Khóa học | Lớp học | ||
1:1 Class | 1:4 Class | 1:1 Native Class | |
Intensive IELTS | 6 Hours | 1 Hours | |
Guarantee IELTS | 5 Hours | 1 Hours | 1 Hours |
Lớp học sau giờ ăn tối | ||
Vocabulary Test | Night Class | Exam |
1 Hour | 2 Hours | Every Friday |
Các bài kiểm tra mỗi ngày: Thứ 2,4,6 – Writing Task2; Thứ 3,5 – Listening Test
Học viên khóa IELTS không được ra ngoài từ thứ 2 đến thứ 5.
Thứ 6, học viên có thể ra ngoài sau 10 giờ tối.
Thời khóa biểu mẫu cho khóa IELTS
07:00 – 08:00 | Ăn sáng | Tầng 1 |
08:00 – 08:45 | Tiết 1 (45 phút) | Học viên IELTS không được ra ngoài từ thứ 2 đến thứ 5
|
08:55 – 09:40 | Tiết 2 (45 phút) | |
09:50 – 10:35 | Tiết 3 (45 phút) | |
10:45 – 11:30 | Tiết 4 (45 phút) | |
11:40 – 12:25 | Ăn trưa | |
13:25 – 14:10 | Tiết 5 (45 phút) | |
14:20 – 15:05 | Tiết 6 (45 phút) | |
15:15 – 16:00 | Tiết 7 (45 phút) | |
16:10 – 16:55 | Tiết 8 (45 phút) | |
17:05 – 17:50 | Tiết 9 (45 phút) | |
17:50 – 19:00 | Ăn tối | |
19:00 – 19:50 | IELTS vocabulary test | Mỗi ngày học viên sẽ có bài kiểm tra từ vựng IELTS bắt buộc |
20:00 – 21:50 | Phần nghe/nói 2 | Thứ Hai/Thứ Tư – Phần Đọc Thứ Ba/ Thứ Năm – Phần Nghe |
22:00 – | Tự học/Nghĩ ngơi |

*Biểu đồ thể hiện sự tiến bộ về điểm số theo số tuần học của các học viên IELTS tại TALK.
Các khóa học IELTS tại Talk Academy
- Khóa học IELTS của TALK Academy tại Philippines
- Có các khóa IELTS dành cho người di cư, làm việc và học đại học ở nước ngoài như Úc, New Zealand và Canada. Các khóa học IELTS của Talk sẽ cung cấp cho bạn những lời khuyên và kỹ năng hữu ích cùng với chất lượng các giáo viên IELTS. Các giáo viên IELTS tại đây có tổng điểm là 7.0, một trong số họ có tổn điểm 8.0.
Người học có thể tập trung chuyên sâu vào phần viết và nói trong các lớp học 1: 1 của họ. Đây cũng là lợi thế lớn của việc học IELTS tại Philippines - Các môn học trong lớp IELTS (6 giờ lớp 1:1, 1 giờ lớp nhóm 1:4)
- Các lớp học bao gồm : 6 tiết lớp 1:1, 1 tiết lớp nhóm 1:4. Trong các lớp học 1: 1 các học viên sẽ được học các kỹ năng Nghe,Nói, Đọc, Viết phần 1, Viết phần 2, Ngữ pháp. Trong lớp nhóm 1: 4, họ được xem lại bài kiểm tra nghe được thực hiện vào tối mỗi thứ ba và thứ năm hàng tuần.
Với những lớp học chuyên sâu, sinh viên có thể cải thiện kỹ năng nói và kỹ năng viết của mình một cách nhanh chóng. - Khóa học IELTS đảm bảo đầu ra
- Khóa học IELTS có bảo đảm được khuyến khích cho những sinh viên cần mục tiêu nhất định về điểm số. Sự khác biệt giữa IELTS có bảo đảm và IELTS nâng cao là IELTS có bảo đảm sẽ cung cấp lớp học nói 1 : 1 với giáo viên bản ngữ 1 giờ mỗi ngày. Thời gian học cố định trong vòng 12 tuần. Bảo đảm có số tổng điểm là 5.5 điểm, 6.0 điểm và 6.5 điểm.
<Yêu cầu đầu vào>
-Official IELTS 4.0 scores > Guarantee IELTS score of 5.5
-Official IELTS 5.0 scores > Guarantee IELTS score of 6.0
-Official IELTS 6.0 scores > Guarantee IELTS score of 6.5
*Nếu bạn chưa có điểm thi IELTS chính thức, bạn có thể làm bài kiểm tra đầu vào tại TALK
<Ưu điểm>
Nếu điểm thi chính thức sau 12 tuần thấp hơn điểm đảm bảo học viên sẽ được học lại miễn phí học phí.
*Không bao gồm phí kí túc xá và chi phí địa phương
Thời gian | Môn học | Loại lớp |
08:00 – 08:45 | Speaking | 1:1 Class |
08:55 – 09:40 | Listening | 1:1 Class |
09:50 – 10:35 | Reading | 1:4 Class |
10:45 – 11:30 | Tự học | |
11:40 – 12:25 | Ăn trưa | |
13:25 – 14:10 | Writing task1 | 1:1 Native Class |
14:20 – 15:05 | Writing task2 | 1:1 Class |
15:15 – 16:00 | Grammar | 1:1 Class |
16:10 – 16:55 | Listening | 1:4 Class |
17:05 – 17:50 | Tự học | |
17:50 – 19:00 | Ăn tối | |
19:00 – 19:50 | IELTS voca | Bắt buộc |
20:00 – 21:50 | Listening / Reading / Writing task2 | Bắt buộc |
22:00 – | Nghĩ ngơi |
Intensive IELTS
Khóa học bao gồm 6 giờ lớp 1:1, 1 giờ lớp nhóm 1:4. Lớp 1:1 dạy các môn: Speaking, Listening, Reading, Writing Task1, Writing Task2, Grammar. Trong lớp nhóm 1:4, học viên được giáo viên sửa lỗi các bài kiểm tra mà mình đã trong các buổi tối Thứ 3, thứ 5 hàng tuần.
- Học viên khóa IELTS không được ra ngoài từ thứ 2 đến thứ 5
Thời gian | Môn học | Loại lớp |
08:00 – 08:45 | Speaking | 1:1 Giáo viên bản ngữ |
08:55 – 09:40 | Listening | 1:1 Class |
09:50 – 10:35 | Reading | 1:1 Class |
10:45 – 11:30 | Tự học | |
11:40 – 12:25 | Ăn trưa | |
13:25 – 14:10 | Writing task1 | 1:1 Class |
14:20 – 15:05 | Writing task2 | 1:1 Class |
15:15 – 16:00 | Grammar | 1:1 Class |
16:10 – 16:55 | Listening | Nhóm 1:4 |
17:05 – 17:50 | Tự học | |
17:50 – 19:00 | Ăn tối | |
19:00 – 19:50 | IELTS voca | Bắt buộc |
20:00 – 21:50 | Listening / Reading / Writing task2 | Bắt buộc |
22:00 – | Nghĩ ngơi |
Guarantee IELTS
Khóa học bao gồm 5 giờ lớp 1:1, 1 giờ lớp nhóm 1:4. Lớp 1:1 dạy các môn: Speaking, Listening, Reading, Writing Task1, Writing Task2, Grammar. Trong lớp nhóm 1:4, học viên được giáo viên sửa lỗi các bài kiểm tra mà mình đã trong các buổi tối Thứ 3, thứ 5 hàng tuần.
Và 1 giờ lớp 1:1 với giáo viên bản ngữ môn Speaking
- Học viên khóa IELTS không được ra ngoài từ thứ 2 đến thứ 5
Registration Schedule of Guarantee IELTS
Starting Date | Testing Date | Module |
March 28, 2020 | June 06, 2020 | Academic |
April 12, 2020 | June 20, 2020 | Academic/General |
May 10, 2020 | July 18, 2020 | Academic/General |
May 24, 2020 | July 25, 2020 | Academic/General |
June 21, 2020 | August 29, 2020 | Academic |
July 05, 2020 | September 05, 2020 | Academic |
July 18, 2020 | September 26, 2020 | Academic/General |
August 02, 2020 | October 10, 2020 | Academic |
August 30, 2020 | October 31, 2020 | Academic/General |
September 12, 2020 | November 21, 2020 | Academic/General |
October 10, 2020 | December 12, 2020 | Academic |
October 10, 2020 | December 19, 2020 | Academic/General |